Máy nén khí trục vít FUSHENG SA55 (75HP, 55KW)
Máy nén khí trục vít Fusheng SA 55A 75hp sử dụng công nghệ cao cấp, hiện đại và tiên tiến để cho hiệu quả cao và chi phí thấp.
Máy có khả năng cân bằng tốt, độ rung thấp và yên tĩnh. Thiết kế tối ưu về công thái học cho phép dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng.
Máy nén khí trục vít Fusheng có kiểu làm mát bằng khí có diện tích lớn, hiệu suất làm mát cao. Máy đi kèm với hệ thống điều khiển giao diện iOT thông minh và tính năng an toàn tự chẩn đoán trên máy vi tính. Sản phẩm là một máy nén được thiết kế cho các ứng dụng công nghiệp rộng rãi.
Fusheng có các dòng sản phẩm hoàn chỉnh và đa dạng như máy nén khí piston, máy nén khí trục vít, máy nén chất làm lạnh và các sản phẩm phụ trợ để đáp ứng tối đa các nhu cầu thị trường. Hãng cũng cam kết cung cấp cho người dùng những giải pháp toàn diện về khí nén. Cho phép hiệu quả năng lượng cao hơn, bảo vệ môi trường, an toàn và tiêu thụ điện năng thấp hơn. Mục tiêu của Fusheng là giúp khách hàng đạt được chi phí vận hành thấp nhất và tránh sử dụng lãng phí các nguồn tài nguyên có hạn.
Ưu điểm về động cơ của máy nén khí trục vít Fusheng SA 55A 75hp
Hiệu suất mạnh mẽ vượt trội đến từ rotor công nghệ mới đem lại sự sụt áp thấp và hiệu suất cao hơn. Động cơ IE3 tiết kiệm điện năng, chất liệu cao cấp đem lại độ bền lâu dài.
Đầu nén hiệu suất cao thiết kế tiết kiệm năng lượng và tăng hiệu suất vận hành.
Thiết kế và thoát khí dọc theo trục làm giảm bớt sự mất cân bằng dọc trục một cách hiệu quả và mang lại các ưu điểm cho đầu nén như:
- Nén khí được cân bằng hơn
- Sử dụng chiều dài mô tơ hiệu quả để tối đa hiệu suất nén
- Tuổi thọ của đầu nén và vòng bi lâu hơn
- Độ ồn vận hành thấp hơn
Thông số của máy nén khí trục vít Fusheng SA 55A 75hp
Kiểu máy(Model) | Lưu lượng (m3/phút) | Áp suất làm việc (Bar) | Công suất động cơ (kW) | Dung lượng dầu bôi trơn (Lít) | Ngõ ra khí nén (Inch) | Điện áp | Kích thước (LxWxH mm) | Trọng lượng (Kg) | Độ ồn |
SA55A | 10.3 | 7 | 55kW ~ 75hp | 39 | G2 | 220V 380V 415 |
2000 x 1250 x 1750 | 1640 | 74 |
10.1 | 8 | ||||||||
8.4 | 10 | ||||||||
7.6 | 12 |